1, Al+O2➝Al2O32,K+O2➞K2O3,Al(OH)3➞Al2O3+H2O4,Al2O3+HCl➜AlCl3+H2O5,Al+HCl➜AlCl3+H2↑6,FeO+HCl➜FeCl2+H2O7,Fe2O3+H2SO4➜Fe2(SO4)3+H2O8,NaOH+H2SO4➜Na2SO4+H2O9,Ca(OH)2+FeCl3->CaCl2+Fe(OH)310,BaCl2+H2SO4->BaSO4↓+HCl
ài 5: Lập các phương trình hoá học sau: 1. Al + O2 Al2O3 2. NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O 3.Al + HCl AlCl3 + H2 4. Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O 5. P2O5 + H2O H3PO4 6.Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
1) 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
2) 2NaOH + H2SO4 --> Na2SO4 + 2H2O
3) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
4) Fe2O3 + 3H2SO4 --> Fe2(SO4)3 + 3H2O
5) P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6) 3Ca(OH)2 + 2FeCl3 --> 3CaCl2 + 2Fe(OH)3
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al203 + H2O
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ FeO + HCl FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + O2 K2O
3/ Al(OH)3 Al203 + H2O
4/ Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ FeO + HCl FeCl2 + H2O
7/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
8/ NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
9/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
10/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
Cân bằng Phương trình
3. CxHyOz + O2 -> CO2 + H2O
4. Fe3O4 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
5. Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
6. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
7. FexOy + H2SO4-> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
8. Al + Ca(NO3)2 + HCl -> AlCl3 + CaCl2 + NO + H2O
Bài 1:
1.FeO + O2 → Fe2O3
2.FexOy + O2 → Fe2O3
3.Al + HCl → AlCl3 + H2
4.Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
5.Al(OH)3 + HNO3 → Al(NO3)3 + H2O
6. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
7.C4H10 + O2 → CO2 + H2O
8. KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
9.Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2
10.M2Ox + HNO3 → M(NO3)x + H2O
11.Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O
12.KClO3 → KCl + O2
13.CH4 + O2 → CO2 + H2O
14.Fe2O3 + H2 → FexOy + H2O
15.Fe3O4 + HCl → FeCl2 + FeCl3 + H2O
16.A2Ox + H2 → A + H2O
17.A2Ox + H2 → AO + H2O
18.A2Ox + H2 → AxOy + H2O
19.AxOy + H2 → AnOm + H2O
1.2FeO + \(\dfrac{1}{2}\)O2 → Fe2O3
2.2FexOy + \(\dfrac{3x-2y}{2}\) O2 → xFe2O3
3.2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
4.Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
5.Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O
6. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
7.2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
8. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
9.2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2
10.M2Ox + 2xHNO3 → 2M(NO3)x + xH2O
11.Mg(OH)2 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + 2H2O
12.KClO3 → KCl + \(\dfrac{3}{2}\)O2
13.CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
14.xFe2O3 + (3x-2y)H2 → 2FexOy + (3x-2y)H2O
15.Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Cân bằng các PTHH sau:
1) P + O2 −−→ P2O5
2) Ca(OH)2 + CO2 −−→ CaCO3 ↓ + H2O
3) K + H2O −−→ KOH + H2 ↑
4) Fe + HCl −−→ FeCl2 + H2 ↑
5) Al + H2SO4 −−→ Al2(SO4)3 + H2 ↑
6) Fe + S −−→ FeS
7) Al(OH)3 −−→ Al2O3 + H2O
8) HgO −−→ Hg + O2 ↑
9) CuCl2 + KOH −−→ Cu(OH)2 ↓ + KCl
10) Cu(OH)2 −−→ CuO + H2O
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\\ Fe+S\rightarrow\left(t^o\right)FeS\\ 2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ 2HgO\rightarrow\left(450^oC-500^oC\right)2Hg+O_2\uparrow\\ CuCl_2+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+2KCl\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\)
1. `4P + 5O_2 -> 2P_2O_5`
2.`Ca(OH)_2 + CO_2 -> CaCO_3 \downarrow + H_2O`
3. `2K +2 H_2O -> 2KOH + H_2 \uparrow`
4. `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2 \uparrow`
5. `2Al + 3H_2SO_4 -> Al_2(SO_4)_3 + 3H_2 \uparrow`
6. `Fe + S -> FeS`
7. `2Al(OH)_3 -> Al_2O_3 + 3H_2O`
8. `2HgO -> 2Hg + O_2 \uparrow`
9. `CuCl_2 + 2KOH -> Cu(OH)_2\downarrow + 2KCl`
10. `Cu(OH)_2 ->CuO + H_2O`
Lập phương trình hóa học
1. Na + O2 --- > Na2O
2. Al + S --- > Al2S3
3. Fe(OH)3 + HCl --- > FeCl3 + H2O
4. Fe2O3 + H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + H2O
5 . NaOH + Cu(NO3)2 --- > NaNO3 + Cu(OH)2
6 . P + O2 --- > P2O5
giúp mình với
1. 4Na + O2 --- > 2Na2O
2. 2 Al + 3S --- > Al2S3
3. 2Fe(OH)3 + 6HCl --- > 2FeCl3 + 6H2O
4. Fe2O3 + 3H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + 3H2O
5 . 2NaOH + Cu(NO3)2 --- > 2NaNO3 + Cu(OH)2
6 . 4P + 5O2 --- > 2P2O5
1. 4Na + O2 --- > 2Na2O
2. 2Al + 3S --- > Al2S3
3. Fe(OH)3 + 3HCl --- > FeCl3 + 3H2O
4. Fe2O3 + 3H2SO4 --- > Fe2(SO4)3 + 3H2O
5 . 2NaOH + Cu(NO3)2 --- > 2NaNO3 + Cu(OH)2
6 . 4P + 5O2 --- > 2P2O5
\(1,4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ 2,2Al+3S\rightarrow Al_2S_3\\ 3,Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(4,Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(5,2NaOH+Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow2NaNO_3+Cu\left(OH\right)_2\)
\(6,4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
1
Lập phương trình hóa học sau:
1/ Na2O + H2O --- > NaOH
2/ Na + H2O --- > NaOH + H2
3/ Al(OH)3 --- > Al2O3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl --- > AlCl3 + H2O
5/ FeO + HCl --- > FeCl2 + H2O
6/ P + O2 --- > P2O5
7/ N2O5 + H2O --- > HNO3
8/ Zn + HCl --- > ZnCl2 + H2
9/ Al + CuCl2 --- > AlCl3 + Cu
10 / Al + H2SO4 --- > Al2(SO4)3 + H2
Giúp mik với
1: \(Na_2O+H_2O->2NaOH\)
2: \(2Na+2H_2O->2NaOH+H_2\uparrow\)
3: \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
4: \(Al_2O_3+6HCl->2AlCl_3+3H_2O\)
5: \(FeO+2HCl->FeCl_2+H_2O\)
6: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
7: \(N_2O_5+H_2O->2HNO_3\)
8: \(Zn+2HCl->ZnCl_2+H_2\)
9: \(2Al+3CuCl_2->2AlCl_3+3Cu\downarrow\)
10: \(2Al+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
1. \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
2. \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
3. \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
4. \(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
5. \(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
6. \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
7. \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
8. \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
9. \(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
10. \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
Bài 1: Cân bằng các phản ứng hoá học sau
1.FeO + O2 " Fe2O3
2.FexOy + O2 " Fe2O3
3.Al + HCl " AlCl3 + H2
4.Al2O3 + H2SO4 - - ® Al2(SO4)3 + H2O
5.Al(OH)3 + HNO3 " Al(NO3)3 + H2O
6. Al + H2SO4 " Al2(SO4)3 + H2
7.C4H10 + O2 " CO2 + H2O
8. KMnO4 " K2MnO4 + MnO2 + O2
9.Cu(NO3)2 " CuO + NO2 + O2
10.M2Ox + HNO3 " M(NO3)x + H2O
11.Mg(OH)2 + HNO3 " Mg(NO3)2 + H2O
12.KClO3 " KCl + O2
13.CH4 + O2 " CO2 + H2O
14.Fe2O3 + H2 " FexOy + H2O
15.Fe3O4 + HCl " FeCl2 + FeCl3 + H2O
16.A2Ox + H2 " A + H2O
17.A2Ox + H2 " AO + H2O
18.A2Ox + H2 " AxOy + H2O
19.AxOy + H2 " AnOm + H2O
Bài 2. Nhôm oxit (Al2O3) là thành phần chính của quặng boxit, còn lại là tạp chất . điện phân nóng chảy 127,5 gam quặng boxit theo phản ứng :
Al2O3 Al + O2.
Thu được 54 gam Al (nhôm) và 48 gam O2 (khí oxi)
a.Tính khối lượng Al2O3 (Nhôm oxit) đã phản ứng?
b.Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng của Nhôm oxit có trong quặng boxit?
Giúp em với ạ,không cần làm hết bài 1 cũng được ạ,em cảm ơn ạ